Tên tiếng Anh: Yeonsung University (YSU)
Tên tiếng Hàn: 연성대학교
Loại hình: Tư thục
Số lượng giảng viên: 468
Số lượng sinh viên: 6,252
Địa chỉ: 34, Yanghwa-ro 37beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi, Hàn Quốc
Website: http://www.yeonsung.ac.kr/index.jsp
Chuyên ngành tiêu biểu: Làm đẹp, Du lịch Khách sạn và Dịch vụ Hàng không
Học bổng: Có
Đại học Yeonsung Hàn Quốc là trường đại học tổng hợp uy tín tại Anyang, cách Seoul chỉ 20 phút đi tàu nhanh. Yeonsung University nổi tiếng với thế mạnh đào tạo các ngành học mang tính ứng dụng cao như Làm đẹp, Du lịch Khách sạn và Dịch vụ Hàng không. Hãy cùng VJ Việt Nam tìm hiểu Đại Học Yeonsung Hàn Quốc – Đại học tổng hợp uy tín hàng đầu Anyang nhé!
Giới thiệu về Đại Học Yeonsung Hàn Quốc
- Tên tiếng Anh: Yeonsung University (YSU)
- Tên tiếng Hàn: 연성대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 468
- Số lượng sinh viên: 6,252
- Địa chỉ: 34, Yanghwa-ro 37beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi, Hàn Quốc
- Website: http://www.yeonsung.ac.kr/index.jsp
- Chuyên ngành tiêu biểu: Làm đẹp, Du lịch Khách sạn và Dịch vụ Hàng không
- Học bổng: Có
Tổng quan về Đại Học Yeonsung Hàn Quốc
Trường Đại học Yeonsung thành lập năm 1977 trên cơ sở thực hiện sứ mệnh đóng góp vào sự phát triển của đất nước và xã hội thông qua việc nuôi dưỡng nguồn nhân lực có trí tuệ, sáng tạo và kỹ năng giao tiếp. Với hơn 40 năm qua, trường Đại học Yeonsung đã phát triển thành một trang sử uy tín về giáo dục nghề nghiệp với sự đổi mới không ngừng và tâm huyết không mệt mỏi.
Từ một Cao đẳng Kỹ thuật Anyang nhỏ bé, Yeonsung University đã vươn mình trở thành trường đào tạo chuyên ngành cấp quốc gia (SCK) được Bộ Giáo dục Hàn Quốc bình chọn.
Bên cạnh đó, YSU còn được trao tặng danh hiệu “Trường Đào Tạo Hệ Cao Đẳng Đẳng Cấp Thế Giới WCC” và được chọn tham gia “Dự Án Hợp Tác Đại Học – Doanh nghiệp (LINC+)”.
Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với 49 đại học hàng đầu tại 14 quốc gia trên toàn thế giới. Trong đó có Đại học James Cook (Úc), Đại học Vũ Hán, Thượng Hải (Trung Quốc) và Đại học Nigata Gakuen (Nhật Bản).
Để tiến lên một cách mạnh mẽ như một trường đại học đẳng cấp quốc tế, trường Đại học Yeonsung đang thực hiện 7 chiến lược phát triển và 46 nhiệm vụ thực hiện của kế hoạch phát triển trung và dài hạn của trường “ADVANCE + 2020”.
Điểm Nổi bật về Đại Học Yeonsung Hàn Quốc
Trong 44 năm hoạt động tích cực, Trường Đại học Yeonsung đã đạt được một số thành tích nổi bật như:
Trường đại học hạng nhất về giáo dục nghề nghiệp
Người dẫn đầu trong Hợp tác Công nghiệp-Cao đẳng’ do Bộ Giáo dục tổ chức.
Trường Cao đẳng hàng đầu Thế giới,
Để hiện thực hóa triết lý giáo dục của người sáng lập, Trường Đại học Yeonsung được trang bị đội ngũ giảng viên xuất sắc, cơ sở giáo dục hiện đại và khuôn viên thân thiện với thiên nhiên.
70.000 nhân tài chuyên môn và kỹ thuật mà Trường Đại học Yeonsung đã đào tạo ra trong 43 năm qua vẫn đang thể hiện những khả năng xuất sắc trong các lĩnh vực xã hội và đang đóng góp to lớn cho sự phát triển của đất nước cũng như địa phương.
Trường Đại học Yeonsung hiện đang liên kết với nhiều tổ chức, trung tâm giáo dục trong và ngoài nước. Đặc biệt, Trường còn liên kết với gần 50 trường Đại học ở các Quốc gia trên thế giới như: Mỹ, Trung Quốc, Anh, Canada,…
Ngoài ra, Trường Đại học Yeonsung còn có rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên trong và ngoài nước. Cụ thể là Trường có:
44 chương trình học bổng của sinh viên trong nước
94 chương trình học bổng cho sinh viên quốc tế
Điều kiện du học Đại Học Yeonsung Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3 | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 | ✓ |
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Đại Học Yeonsung Hàn Quốc
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Học phí | 4,000,000 KRW/năm (80,000,000 VND/năm) |
Chương trình đào tạo Hệ Đại học Đại Học Yeonsung Hàn Quốc
Phí nhập học: 315,000 KRW (6,300,000 VND)
Chi phí du học Hàn Quốc: 2,990,000 – 3,470,000 KRW/kỳ (59,800,000 – 69,400,000 VND/kỳ)
Chương trình học | Năm học | Ngành học |
Khoa học xã hội & nhân văn | 2 năm |
|
3 năm |
|
|
Khoa học tự nhiên | 2 năm |
|
3 năm |
|
|
Kỹ thuật | 3 năm |
|
2 năm |
|
|
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | 2 năm |
|
Chương trình cử nhân | 4 năm |
|
Khóa học hợp tác Đại học – Doanh nghiệp (LINC+) | – |
|
Các chương trình học bổng Đại học Yeonsung
Học bổng giảm học phí trong khuôn viên trường
Trường Đại học Yeonsung còn có rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên trong và ngoài nước
Trường Đại học Yeonsung còn có rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên trong và ngoài nước
Loại học bổng | Các hạn chế về tiêu chuẩn | Số tiền học bổng (dự kiến) | |
Học bổng khen thưởng |
Sinh viên năm nhất | Seokchan đã chọn người đăng ký đầu tiên | Loại đặc biệt: tổng học phí
Loại 1: 2 triệu won Loại 2: 1 triệu won Loại 3: 500.000 won |
Sinh viên |
GPA 3.0 trở lên
Số tín chỉ đạt được 12 tín chỉ trở lên |
Loại đặc biệt: tổng học phí
Loại 1: 50% Loại 2: 35% Loại 3: 25% |
|
Học bổng phúc lợi |
Thu nhập thấp | Điểm trung bình từ 1.5 trở lên
Áp dụng hình thức thu nhập của học kỳ trước |
Thanh toán trong phạm vi ngân sách |
Học bổng khoa |
_ | Học phí đầy đủ | |
Học bổng các vấn đề cựu chiến binh |
GPA từ 70 điểm trở lên | Học phí (hỗ trợ một nửa tài chính) người hỗ trợ giáo dục: học phí đầy đủ | |
Học bổng giảm học phí cho học sinh nuôi dưỡng |
GPA 2.0 trở lên | 20% học phí | |
Học bổng chuyên sâu |
GPA 2.0 trở lên | 30% học phí | |
Học bổng giới thiệu trung học |
_ | 500.000 KRW | |
Học bổng người nước ngoài |
GPA 2.0 trở lên, tỷ lệ chuyên cần 80% trở lên | 30% học phí (+ 100% phí nhập học) | |
Học bổng phúc lợi |
Tật nguyền | Điểm trung bình 1.2 trở lên
Cấp độ cá nhân 6 trở lên Cha mẹ cấp độ 4 trở lên |
Thanh toán trong phạm vi ngân sách |
Gia đình cha mẹ đơn thân | GPA 1.2 trở lên | _ | |
Nguồn cung cấp sinh hoạt cơ bản |
GPA 1.2 trở lên |
_ |
|
Gia đình đa văn hoá | GPA 1.2 trở lên | _ | |
Gia đình tị nạn | GPA 1.2 trở lên | _ | |
Học bổng gia đình mềm | GPA 2.0 trở lên | _ | |
Học bổng chính | GPA 2.0 trở lên | _ |
Loại học bổng | Mục tiêu người | Các hạn chế về tiêu chuẩn | Số học bổng (dự kiến) | |
Học bổng nhảy vọt |
Loại A |
Học sinh đạt loại giỏi cải thiện so với học kỳ trước | GPA 2.0 trở lên và trung bình trở lên (thay đổi mục tiêu chuẩn thanh toán mỗi học kỳ) |
Thanh toán trong phạm vi ngân sách |
Loại B |
Trong số những người tham gia xuất sắc trong chương trình, những người đã đạt được điểm trung bình từ 2.0 trở lên trong học kỳ hiện tại | |||
Học bổng khen thưởng | Hội đồng sinh viên
Người điều hành Hội đồng người điều hành Hội đồng đại diện Phiếu tiêu cực từ mỗi đại diện bộ phận |
GPA 2.0 trở lên |
Chủ tịch
Hội đồng sinh viên: toàn bộ học phí Cán bộ Hội đồng sinh viên: 2 triệu won Phóng đai: 1.5 triệu won Phiếu tiêu cực: 500.000 won |
|
Hack Bosa / Đài truyền hình giáo dục |
GPA 2.0 trở lên |
1.4 triệu won (1 người)
1.2 triệu won (1 người) 1 triệu won (3 người) |
||
Câu lạc bộ, ký túc xá |
GPA 2.0 trở lên |
Câu lạc bộ: 500.000 won
Ký túc xá: 900.000, 600.000 won, 500.000 won, 400.000 won |
||
Học bổng lao động | Sinh viên đi làm việc tại các phòng hành chính và văn phòng sở | _ | Tuân thủ mức lương tối thiểu hợp pháp của hệ thống tiền lương theo giờ | |
Học bổng đá quý | Quãng đường sự nghiệp xuất sắc | _ | Thanh toán trong phạm vi ngân sách | |
Học bổng phục vụ cộng đồng |
Người tham gia Giải thưởng Dịch vụ XÃ hội Xuất sắc | _ | Thanh toán chênh lệch theo giờ tình nguyện | |
Học bổng trợ lý Quan hệ công chúng |
Người trợ giúp PR trong khuôn viên trường | _ | Thanh toán chênh lệch trong phạm vi ngân sách | |
Học bổng cạnh tranh (trong khuôn viên trường) |
Người chiến thắng cuộc thi trong trường | _ | Thanh toán chênh lệch cho mỗi thứ hạng (100.000 won đến 500.000 won, thanh toán trong phạm vi ngân sách) | |
Học bổng cạnh tranh (bên ngoài) |
Người chiến thắng trong các cuộc thi bên ngoài khác nhau | _ | Thanh toán chênh lệch theo cấp bậc (100.000 won đến 1.000.000 won, thanh toán trong ngân sách | |
Học bổng lao động quốc gia |
Uỷ quyền lao động quốc gia | _ | Thanh toán chênh lệch hàng tháng theo giờ làm việc | |
Học bổng du học |
Người có chứng chỉ ngoại ngữ (chuyên ngành và văn phòng) | _ | Thanh toán trong phạm vi ngân sách |
Ký Túc Xá Đại Học Yeonsung Hàn Quốc
Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Chương trình học | Phòng | Chi phí (KRW/năm) | Chi phí (VND/năm) |
Hệ tiếng Hàn | Phòng đôi | 2,586,000 | 51,720,000 |
Phòng 4 | 2,154,000 | 43,080,000 | |
Hệ chính quy | Phòng đôi | 2,685,000 | 53,700,000 |
Phòng 4 | 2,235,000 | 44,700,000 |
Hồ sơ đăng kí nhập học đại học Yeonsung Hàn Quốc
Đơn xin nhập học
8 ảnh 3×4
Giấy giới thiệu bản thân
Kế hoạch học tập, giấy cam kết
Bằng THPT
Hộ khẩu
Hồ sơ Chứng minh tài chính
Giấy chứng nhận quốc tịch người nước ngoài
Kết Luận Về Đại Học Yeonsung
Trên đây là những tin tức về Đại Học Yeonsung Hàn Quốc. Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc ngành Nhân văn. Hãy tới với Yeonsung University.
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
+ Chi nhánh 35: 148 A1 Nguyễn Hiền, KDC 91B, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Hotline: 0939 606 027 - 0932 881 898
Địa Chỉ VPĐD: 148 A1 Nguyễn Hiền, KDC 91B, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Website: hangkhongviet.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Du học và XKLĐ Đức Úc Canada Nhật Hàn Quốc